Parker, chúng ta gặp nhau sẽ tại tiệm giặt là. | Parker, we met at the cleaners. |
Sao anh không đưa đến tiệm giặt là? | So you didn't do the laundry? |
Em muốn ngó qua, tiệm giặt là công nghiệp ở chỗ đó. | Yeah, there's this, uh, industrial laundry I want to check out. |
Em thả anh ở chỗ làm đến tiệm giặt là và đưa nhà Robertsons đi xem vài căn nhà. | Okay, so, I'll drop you off at work, go to the dry-cleaners, and then take the Robertsons to go see some condos. |
Thế thì chúng ta phải nói là bố cô làm ở tiệm giặt là và mẹ cô, nhà tắm hơi? | Then, should we tell the truth that your dad owns a dry cleaner and your mom, a sauna? |
Chồng chị mặc quân phục của một đất nước cho phép cửa tiệm giặt là... nói rằng đồ của anh ấy không được giặt, trong khi anh ấy có thể chết vì... | Your husband is wearing the uniform of a country that allows a place to say that his laundry's not good enough when he could die for? |
Đây chỉ là tiệm giặt thôi nhỉ? | It's just a laundromat, right? |
Morgan nói đây là tiệm giặt quần áo gần tòa nhà Patrick Walker ở nhất. | Morgan said this is the laundromat closest to Patrick walker's apartment building. |
Etta, đây là séc cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt. | Etta, this is the check that I gave you to buy the laundromat. |
Etta, đây là hóa đơn tiền cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt. | Etta, this is the check that I gave you to buy the Laundromat. |
À, nếu anh là bạn ông ấy, có lẽ ông ấy sẽ rất vui nếu anh kế thừa tiệm giặt này. | Well, if you were his friend, maybe he would like for you to take over his laundry. |
Kết quả là tại các thị trấn đã được dựng nên trong giai đoạn đổ xô đi tìm vàng lại xuất hiện nhiều tiệm giặt ủi, nhà hàng và vườn trồng rau của người Hoa. | As a result, gold-rush towns saw the spawning of Chinese laundromats, restaurants, and vegetable gardens. |